Từ điển Thiều Chửu
犬 - khuyển
① Con chó. ||② Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao 犬馬之勞 cái công chó ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh
犬 - khuyển
Chó: 獵犬 Chó săn; 牧犬 Chó chăn cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
犬 - khuyển
Con chó. Loài chó — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa. Bộ Khuyển khi ghép với các chữ khác thì viết là 犭— Chỉ sự kém cỏi, xấu xa.


指雞罵犬 - chỉ kê mạ khuyển || 狂犬病 - cuồng khuyển bệnh || 豚犬 - đồn khuyển || 犬馬 - khuyển mã || 犬儒 - khuyển nho || 犬子 - khuyển tử || 獵犬 - lạp khuyển || 瘋犬病 - phong khuyển bệnh || 鷹犬 - ưng khuyển ||